Cá Trê
- Customer pickup,
- Courier
- Chi tiết
(Zobrazit na mapě)
Tên sản phẩm: Cá Trê 1piece/vaccumpack with rider 100%, 90%, 85%, 80% 10kg/carton
Loài: Cá Trê đen
Tên khoa học: Clarias fuscus (Lacépède, 1803)
Tên tiếng Anh: Black catfish
Đặc điểm hình thái: Thân trơn, đầu dẹp bằng, thân và đuôi dẹp bên. Có 4 đôi râu dài. Mõm cá tù. Miệng rộng hướng ra phía trước. Hai hàm đều có răng sắc nhọn. Mắt bé,nằm ở hai bên đầu. Khoảng cách 2 ổ mắt rộng. Hai lỗ mũi trước và sau cách nhau khá xa. Dọc giữa đầu có 1- 2 rãnh cạn. Khe mang mở ra ở mặt dưỡi của đầu. Vây lưng dài, tia vây nhiều, gần liền với vây đuôi. Vây hậu môn cũng rất dài, cũng gắn liền với vây đuôi. Vây đuôi tròn bé. Vây bụng bé, số tia vây ít. Vây ngực có 1 gai cứng cả hai mặt đều có răng cưa, tia vây chưa đạt tới vây bụng. Vây bụng kéo dài về sau, quá khởi điểm vây hậu môn. Đường bên rất rõ. Cá có màu đen hay màu nâu đen, bụng xám (màu cá khó thay đổi).
Phân bố: Sống ở đầm, hồ, ao, ruộng nước ngọt miền Trung và miền Bắc Việt Nam, nơi nhiều bùn, nước tĩnh, thiếu ánh sáng. Giới hạn thấp nhất gặp ở lưu vực sông Thu Bồn (Quảng Nam - Đà Nẵng). Ở Nam Bộ không gặp loài này.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm, rộ nhất tháng 6 - 9.
Kích thước khai thác: Trung bình 20 - 30cm
Ngư cụ khai thác: Lưới vây, lưới rê, câu...