AirBlade 2012 Phiên Bản Thể Thao (Màu Trắng Đỏ Đen)
- Customer pickup,
- Courier
- Chi tiết
(Zobrazit na mapě)
- KiểuMôn thể thao xe đạp
Air Blade FI trắng đỏ đen
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT | ||||||
|
||||||
Vành xe với 6 chấu tạo ấn tượng tốc độ, mạnh mẽ và hiện đại. Đặc biệt, phiên bản Air Blade FI được trang bị lốp không săm. So với lốp có săm, lốp không săm nhẹ hơn góp phần nâng cao khả năng vận hành của xe. Bên cạnh đó, lốp không săm còn an toàn hơn vì không bị xuống hơi đột ngột khi bị thủng như lốp có săm. |
||||||
Hệ thống đèn báo rẽ (xi-nhan) | ||||||
Hệ thống đèn báo rẽ mới được thiết kế liền khối với phần thân xe mang đến sự thống nhất cho thiết kế tổng thể. |
||||||
Gương chiếu hậu | ||||||
Hai gương chiếu hậu được thiết kế chắc chắn, thể thao và cao cấp hơn phù hợp với thiết kế tổng thể của xe. |
||||||
Trọng lượng bản thân | 100 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.890mm x 680mm x 1.100mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273mm |
Độ cao yên | 772mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi-lanh | 108cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông | 50mm x 55mm |
Công suất tối đa | 6,7kW/8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,5N.m/6.000 vòng/phút |
Tỷ số nén | 11:1 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-14 M/C 40P Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |